Từ điển Thiều Chửu
廛 - triền
① Chỗ của một người dân ở gọi là triền. ||② Quán chợ, đời xưa các chợ đều do quan làm, nhưng chỉ đánh thuế nhà không đánh thuế đồ hàng. Nay cũng gọi các hàng quán là thị triền 市廛. Nguyễn Du 阮攸: Cựu nhạc tử tán, kì nhân lưu lạc thị triền, hiệp kĩ dĩ ngao 舊樂死散,其人流落市廛,挾技以遨 đội nhạc cũ tiêu tán, nàng lưu lạc nơi quán chợ, ôm đàn gảy dạo.

Từ điển Trần Văn Chánh
廛 - triền
① Chỗ ở của một gia đình thời xưa; ② Quán chợ, hàng quán, cửa hàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
廛 - triền
Khu đất hai mẫu rưỡi ta — Ngôi nhà có một gia dình cư ngụ — Tiệm bán hàng.


廛市 - triền thị ||